Calokid Gold - Tăng cân khoa học, tiêu hoá tốt

CALOKID GOLD - Công thức dinh dưỡng khoa học, chuyên biệt, đặc chế, dành cho trẻ suy dinh dưỡng, biếng ăn, chậm tăng cân, được bổ sung các dưỡng chất thiết yếu và đặc biệt bổ sung 2'FL-HMO & ColosIgG 24h giàu kháng thể miễn dịch IgG nhằm tăng cường miễn dịch đường ruột, giúp bé TĂNG CÂN KHOA HỌC, TIÊU HÓA TỐT cũng như phát triển vuột trội về chiều cao, trí não và miễn dịch.

Lợi ích từ CALOKID GOLD

...

Tăng cân khoa học

Đậm độ dinh dưỡng linh hoạt từ 1.0 - 1.2kcal/ml đảm bảo cung cấp tới 600kcal-720kcal/ngày, giúp tăng cường dinh dưỡng hiệu quả để bé tăng cân khoa học ở từng giai đoạn phát triển. Kết hợp phức hợp đạm có giá trị sinh học cao Đạm Whey thủy phân, Whey cô đặc và Đạm sữa giúp bé duy trì cân nặng ổn định và phát triển khỏe mạnh.

Tiêu hóa tốt

MCT - chất béo chuyển hóa nhanh & WPH - Đạm Whey thủy phân giúp bé hấp thu dinh dưỡng hiệu quả. Thành phần sữa non cao cấp ColosIgG 24h kết hợp 2'FL - HMO giúp tăng cường miễn dịch đường tiêu hóa. Chất xơ hòa tan FOS cho hệ tiêu hóa ổn định và phòng ngừa táo bón.

Phát triển trí não

DHA, Choline cần thiết cho sự hoàn thiện và phát triển cấu trúc não bộ, thị giác, giúp bé nhanh nhẹn và thông minh.

Tăng Cường Miễn Dịch

2'-FL HMO kết hợp với Sữa non ColosIgG 24h giúp tăng cường hệ miễn dịch để chống lại các tác nhân gây bệnh, giúp bé khỏe mạnh,và giảm tỷ lệ ốm bệnh. Kẽm, Selen, Vitamin A giúp tăng cường sức đề kháng và hỗ trợ hoạt động của hệ miễn dịch hiệu quả.

Phát Triển Chiều Cao

Canxi, Photpho, Vitamin D3 và đặc biệt MK-7 giúp tăng cường sự chắc khỏe của xương và kích thích sự phát triển chiều cao vượt trội.

Thành phần dinh dưỡng Calokid Gold

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    498
    68.7
    kcal
  • Protein
    12.1
    1.67
    g
  • Whey Protein
    7.2
    0.99
    g
  • Casein
    4.8
    0.66
    g
  • Chất béo
    26
    3.59
    g
  • Acid Linoleic (Omega 6)
    1690
    233.2
    mg
  • Acid α-Linoleic (Omega 3)
    340
    46.92
    mg
  • Carbohydrate
    53.9
    7.44
    g
  • DHA
    15
    2.07
    mg
  • ARA
    15
    2.07
    mg
  • MK-7
    15
    2.07
    µg
  • MCT
    1000
    138
    mg
  • 2'-FL HMO
    12.7
    1.75
    mg
  • Sữa non
    350
    48.3
    mg
  • GOS
    340
    46.92
    mg
  • FOS/INULIN
    3000
    414
    mg
  • Choline
    43
    5.93
    mg
  • Taurine
    13.3
    1.84
    mg
  • Lysine
    507
    69.97
    mg
  • Natri
    100
    13.8
    mg
  • Kali
    348
    48.02
    mg
  • Canxi
    460
    63.48
    mg
  • Clorid
    499
    68.86
    mg
  • Photpho
    302
    41.68
    mg
  • Magie
    49.9
    6.89
    mg
  • Sắt
    6.2
    0.86
    mg
  • Kẽm
    2.9
    0.4
    mg
  • Đồng
    312
    43.06
    µg
  • lot
    59.6
    8.22
    µg
  • Mangan
    37.2
    5.13
    µg
  • Selen
    8.4
    1.16
    µg
  • Vitamin A
    1735
    239.4
    IU
  • Vitamin D3
    305
    42.09
    IU
  • Vitamin E
    6.5
    0.9
    mg
  • Vitamin K1
    51.6
    7.12
    µg
  • Vitamin C
    66.5
    9.18
    mg
  • Vitamin B1
    620
    85.56
    µg
  • Vitamin B2
    900
    124.2
    µg
  • Vitamin B6
    390
    53.82
    µg
  • Vitamin B12
    2
    0.28
    µg
  • Axit Folic
    74.4
    10.27
    µg
  • Axit Pantothenic
    3730
    514.7
    µg
  • Biotin
    36.3
    5.01
    µg
  • Niacin
    2250
    310.5
    µg
  • Inositol
    22.2
    3.06
    mg
  • L-Carnitine
    12
    1.66
    mg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng/Energy
    478.5
    240
    kcal
  • Protein
    14.6
    7.3
    g
  • Chất béo/Fat
    21.3
    10.65
    g
  • Carbohydrate
    57.1
    28.55
    g
  • DHA
    26
    13
    mg
  • MK-7
    15
    7.5
    μg
  • MCT
    1000
    500
    mg
  • 2'-FL HMO
    12.6
    6.3
    mg
  • Sữa non/ Colostrum
    350
    175
    mg
  • Chất xơ hòa tan/ Dietary Fiber (FOS)
    2500
    1250
    mg
  • Choline
    49.7
    24.85
    mg
  • Lysine
    540
    270
    mg
  • Natri/ Sodium
    129
    64.5
    mg
  • Kali/ Potassium
    519
    259.5
    mg
  • Canxi/ Calcium
    709
    354.5
    mg
  • Photpho/ Phosphorus
    440
    220
    mg
  • Magie/ Magnesium
    62.7
    31.35
    mg
  • Sắt/ Iron
    4.8
    2.4
    mg
  • Kẽm/ Zinc
    3.3
    1.65
    mg
  • Đồng/ Copper
    177
    88.5
    μg
  • Iot/ Iodine
    41.3
    20.65
    μg
  • Mangan/ Manganese
    22
    11
    μg
  • Selen/ Selenium
    7
    3.5
    μg
  • Vitamin A
    2150
    1075
    IU
  • Vitamin D3
    358
    179
    IU
  • Vitamin K1
    20.4
    10.2
    µg
  • Vitamin C
    47.8
    23.9
    mg
  • Vitamin B1
    840
    420
    µg
  • Vitamin B2
    590
    295
    µg
  • Vitamin B6
    730
    365
    µg
  • Vitamin B12
    1.2
    0.6
    µg
  • Axit Folic/Folic Acid
    121
    60.5
    µg
  • Axit Pantothenic/Pantothenic Acid
    2900
    1450
    µg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    105
    kcal
  • Protein
    3.19
    g
  • Chất béo
    4.4
    g
  • Carbohydrate
    13.2
    g
  • DHA
    1.08
    mg
  • MK-7
    3.74
    μg
  • MCT
    39.6
    mg
  • 2'FL HMO
    3.85
    mg
  • Sữa non
    11
    mg
  • FOS/Inulin
    330
    mg
  • Choline
    8.25
    mg
  • Lysine
    256
    mg
  • Natri
    36.85
    mg
  • Kali
    91.3
    mg
  • Canxi
    91.3
    mg
  • Photpho
    71.5
    mg
  • Magie
    10.23
    mg
  • Sắt
    0.43
    mg
  • Kẽm
    0.37
    mg
  • Đồng
    29.92
    μg
  • Iot
    14.08
    μg
  • Mangan
    71.5
    μg
  • Selen
    2.24
    μg
  • Vitamin A
    105.5
    IU
  • Vitamin D3
    33
    IU
  • Vitamin E
    1.76
    mg
  • Vitamin B1
    30.14
    μg
  • Vitamin B2
    107.5
    μg
  • Niacin
    0.62
    mg
  • Axit Pantothenic
    289.3
    μg
  • Vitamin B6
    98.56
    μg
  • Axit Folic
    14.3
    μg
  • Vitamin B12
    0.18
    μg
  • Biotin
    2.75
    μg
  • Năng lượng
    105
    kcal
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    172
    kcal
  • Protein
    5.22
    g
  • Chất béo
    7.2
    g
  • Carbohydrate
    21.6
    g
  • DHA
    1.76
    mg
  • MK-7
    6.12
    μg
  • MCT
    64.8
    mg
  • 2'FL HMO
    6.3
    mg
  • Sữa non
    18
    mg
  • FOS/Inulin
    540
    mg
  • Choline
    13.5
    mg
  • Lysine
    419
    mg
  • Natri
    60.3
    mg
  • Kali
    149.4
    mg
  • Canxi
    149.4
    mg
  • Photpho
    117
    mg
  • Magie
    16.74
    mg
  • Sắt
    0.7
    mg
  • Kẽm
    0.61
    mg
  • Đồng
    48.96
    μg
  • Iot
    23.04
    μg
  • Mangan
    117
    μg
  • Selen
    3.67
    μg
  • Vitamin A
    172.6
    IU
  • Vitamin D3
    54
    IU
  • Vitamin E
    2.88
    mg
  • Vitamin B1
    49.32
    μg
  • Vitamin B2
    175.9
    μg
  • Niacin
    1.01
    mg
  • Axit Pantothenic
    473.4
    μg
  • Vitamin B6
    161.3
    μg
  • Axit Folic
    23.4
    μg
  • Vitamin B12
    0.29
    μg
  • Biotin
    4.5
    μg

Chủng loại và quy cách đóng gói

CaloKid gồm các chủng loại bao bì sau:

Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 900 g

Lốc 4 hộp 110 ml
Lốc 4 hộp 180 ml

Kiến thức dinh dưỡng
Thông tin khuyến mãi
Cảm nhận người tiêu dùng

Hồ sơ công bố sản phẩm

Hồ sơ công bố sản phẩm Calokid Gold