NEPRO - Sản phẩm dinh dưỡng dành cho người bệnh thận

Nepro là sản phẩm dinh dưỡng uy tín đã có mặt trên thị trường hơn 15 năm 

Nepro có các dòng chuyên biệt, phù hợp với từng giai đoạn bệnh khác nhau: 

  • Nepro 1: Sản phẩm dinh dưỡng giảm Protein dành cho người bệnh thận có Urê huyết tăng
  • Nepro 2: Sản phẩm dinh dưỡng giàu Protein dành cho bệnh nhân có lọc máu ngoài thận 
  • Nepro 1 Gold: Sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt cho người bệnh thận có Urê huyết tăng - Dùng được cho người tiểu đường
  • Nepro 2 Gold: Sản phẩm dinh dưỡng chuyên biệt cho người bệnh suy thận có lọc máu ngoài thận - Dùng được cho người tiểu đường

Lợi ích từ Nepro

...

NEPRO 1: SẢN PHẨM DINH DƯỠNG GIẢM PROTEIN

• Nepro 1 cung cấp chế độ ăn có tỷ lệ Protein thấp, ít Natri, Kali, Photpho, đảm bảo năng lượng và các Axit Amin, Vitamin và Khoáng chất thiết yếu cho đối tượng cần chế độ ăn giảm Protein, người bệnh thận có Urê huyết tăng.
• Nepro 1 giúp bồi bổ và hồi phục sức khỏe,
• Nepro 1 giúp hấp thu và tiêu hóa tốt.

NEPRO 2: SẢN PHẨM DINH DƯỠNG GIÀU PROTEIN DÀNH CHO NGƯỜI BỆNH THẬN CÓ LỌC MÁU NGOÀI THẬN

• Nepro 2 cung cấp chế độ ăn có tỷ lệ Protein cao, ít Natri, Kali, Photpho, giúp bồi bổ và phục hồi sức khỏe.
• Nepro 2 bổ sung các Vitamin và Khoáng chất thiết yếu cho nhu cầu hàng ngày của cơ thể, giúp hấp thu và tiêu hóa tốt hơn.
• Nepro 2 được chứng nhận lâm sàng: Hiệu quả cho bệnh nhân thận có lọc máu - Nghiên cứu thực hiện tại Khoa dinh dưỡng & Khoa thận nhân tạo - Bệnh viện Chợ Rẫy, TP.Hồ Chí Minh.

NEPRO 1 GOLD: SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHUYÊN BIỆT CHO NGƯỜI BỆNH THẬN CÓ URÊ HUYẾT TĂNG. DÙNG ĐƯỢC CHO NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG

• Nepro 1 Gold với công thức được thiết kế đặc biệt, đem lại một chế độ dinh dưỡng cân đối, giàu năng lượng, Protein thấp, ít Natri, Kali, Photpho giúp người bệnh nhanh chóng phục hồi thể trạng, giảm nhẹ tiến triển bệnh
• Nepro 1 Gold giúp ổn định đường huyết
• Nepro 1 Gold giúp tăng cường sức khỏe

NEPRO 2 GOLD: SẢN PHẨM DINH DƯỠNG CHUYÊN BIỆT CHO NGƯỜI BỆNH SUY THẬN CÓ LỌC MÁU NGOÀI THẬN - DÙNG ĐƯỢC CHO NGƯỜI TIỂU ĐƯỜNG

• Nepro 2 Gold với công thức được thiết kế đặc biệt, đem lại một chế độ dinh dưỡng cân đối, giàu năng lượng, giàu Protein, ít Natri, Kali, Photpho giúp người bệnh nhanh chóng phục hồi thể trạng, giảm nhẹ tiến triển bệnh
• Nepro 2 Gold giúp ổn định đường huyết
• Nepro 2 Gold giúp tăng cường sức khỏe

Thành phần dinh dưỡng Nepro 1

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng/ Energy
    443.5
    1000
    kcal
  • Protein
    10.5
    23.68
    g
  • Chất béo/ Lipid
    15.1
    34.05
    g
  • Carbohydrate
    66.4
    149.7
    g
  • FOS
    3.5
    7.89
    g
  • Natri/ Sodium
    194
    437.4
    mg
  • Kali/ Potassium
    255
    575
    mg
  • Canxi/ Calcium
    320
    721.5
    mg
  • Photpho/ Phosphorus
    260
    586.2
    mg
  • Magie/ Magnesium
    72
    162.3
    mg
  • Sắt/ Iron
    6.2
    13.98
    mg
  • Kẽm/ Zinc
    6
    13.53
    mg
  • Vitamin A
    200
    451
    µg
  • Vitamin D3
    1.7
    3.83
    µg
  • Vitamin E
    3
    6.76
    mg
  • Vitamin C
    15
    33.82
    mg
  • Vitamin B1
    570
    1285
    µg
  • Vitamin B2
    750
    1691
    µg
  • Vitamin B6
    410
    924.5
    µg
  • Vitamin B12
    0.8
    1.8
    µg
  • Axit Folic/ Folic Acid
    133
    299.9
    µg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng/ Energy
    419
    1000
    kcal
  • Protein
    20
    47.73
    g
  • Chất béo/ Lipid
    9.8
    23.39
    g
  • Carbohydrate
    62.7
    149.6
    g
  • FOS
    3.5
    8.35
    g
  • Natri/ Sodium
    264
    630.1
    mg
  • Kali/ Potassium
    190
    453.5
    mg
  • Canxi/ Calcium
    360
    859.2
    mg
  • Photpho/ Phosphorus
    260
    620.5
    mg
  • Magie/ Magnesium
    74
    176.6
    mg
  • Sắt/ Iron
    6.4
    15.27
    mg
  • Kẽm/ Zinc
    6.2
    14.8
    mg
  • Vitamin A
    200
    477.3
    µg
  • Vitamin D3
    1.75
    4.18
    µg
  • Vitamin E
    3
    7.16
    mg
  • Vitamin C
    15
    35.8
    mg
  • Vitamin B1
    570
    1360
    µg
  • Vitamin B2
    750
    1790
    µg
  • Vitamin B6
    410
    978.5
    µg
  • Vitamin B12
    0.8
    1.91
    µg
  • Axit Folic/ Folic Acid
    133
    317.4
    µg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    415.5
    120
    kcal
  • Protein
    10.5
    3.02
    g
  • Chất béo
    17.5
    5.04
    g
  • PUFA
    1.7
    0.49
    g
  • MUFA
    5.6
    1.61
    g
  • Carbohydrate
    60
    17.28
    g
  • Palatinose
    15
    4.32
    g
  • Polyols
    13.7
    3.95
    g
  • Fructose
    0.5
    0.14
    g
  • FOS/Inulin
    4
    1.15
    g
  • Lysine
    405
    116.6
    mg
  • Natri
    138
    39.74
    mg
  • Kali
    255
    73.44
    mg
  • Canxi
    320
    92.16
    mg
  • Photpho
    230
    66.24
    mg
  • Magie
    80
    23.04
    mg
  • Sắt
    7.6
    2.19
    mg
  • Kẽm
    6
    1.73
    mg
  • Đồng
    268
    77.18
    µg
  • Iod
    33.7
    9.71
    µg
  • Mangan
    20.2
    5.82
    µg
  • Selen
    4.2
    1.21
    µg
  • Vitamin A
    1039
    299
    IU
  • Vitamin D3
    149
    42.91
    IU
  • Vitamin E
    4.2
    1.21
    mg
  • Vitamin C
    25
    7.2
    mg
  • Vitamin B1
    688
    198.1
    µg
  • Vitamin B2
    599
    172.5
    µg
  • Vitamin B6
    520
    149.8
    µg
  • Vitamin B12
    0.95
    0.27
    µg
  • Axit Pantothenic
    700
    201.6
    µg
  • Axit Folic
    99
    28.51
    µg
  • Biotin
    23
    6.62
    µg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    415
    120
    kcal
  • Protein
    20
    5.76
    g
  • Chất béo
    16
    4.61
    g
  • PUFA
    1.7
    0.49
    g
  • MUFA
    5.1
    1.47
    g
  • Carbohydrate
    52
    14.98
    g
  • Palatinose
    12
    3.46
    g
  • Polyols
    10
    2.88
    g
  • Fructose
    3
    0.86
    g
  • FOS/Inulin
    4
    1.15
    g
  • Lysine
    760
    218.9
    mg
  • Choline
    14
    4.03
    mg
  • Natri
    237
    68.26
    mg
  • Kali
    217
    62.5
    mg
  • Canxi
    360
    103.7
    mg
  • Photpho
    260
    74.88
    mg
  • Magie
    70
    20.16
    mg
  • Sắt
    7.4
    2.13
    mg
  • Kẽm
    6.12
    1.76
    mg
  • Đồng
    356
    102.5
    µg
  • Iod
    30
    8.64
    µg
  • Mangan
    18
    5.18
    µg
  • Selen
    3.75
    1.08
    µg
  • Vitamin A
    893
    257.2
    IU
  • Vitamin D3
    126
    36.29
    IU
  • Vitamin E
    4.2
    1.21
    mg
  • Vitamin C
    21.6
    6.22
    mg
  • Vitamin B1
    624
    179.7
    µg
  • Vitamin B2
    593
    170.8
    µg
  • Vitamin B6
    467
    134.5
    µg
  • Vitamin B12
    0.86
    0.25
    µg
  • Axit Pantothenic
    524
    150.9
    µg
  • Axit Folic
    89
    25.63
    µg
  • Biotin
    17.3
    4.98
    µg

Chủng loại và quy cách đóng gói

Nepro gồm các chủng loại bao bì sau:

Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 900 g

Tải ứng dụng ngay