CALOSURE GOLD – TIÊU HÓA KHỎE – TRẺ CƠ XƯƠNG KHỚP

Người trung và cao tuổi, người ốm bệnh được khuyến cáo cần một chế độ dinh dưỡng đầy đủ, cân đối và khoa học giúp tăng cường sức khỏe, mau chóng hồi phục, đồi thời hỗ trợ được các vấn đề sức khỏe thường gặp như tiêu hóa, tim mạch, xương khớp và hệ vận động.

CaloSure Gold công thức cải tiến mới với nguồn đạm thực vật cao cấp nhập khẩu từ Mỹ, dinh dưỡng cân đối đầy đủ, hệ dưỡng chất tốt cho tim mạch, bảo vệ cơ- xương - khớp và hỗ trợ tiêu hóa sẽ là lựa chọn phù hợp cho sức khỏe.

Lợi ích từ Calosure

...

Tăng cường sức khỏe tim mạch

CaloSure Gold với Protein từ 100% đạm thực vật cao cấp nhập khẩu từ Mỹ, tăng cường Omega3, Omega6, MUFAs, PUFAs từ hỗn hợp dầu thực vật cao cấp theo khuyến cáo của WHO - FAO giúp kiểm soát mỡ máu, hỗ trợ sức khỏe tim mạch, huyết áp ở người trung và cao tuổi.

Bảo vệ hệ cơ xương khớp

Phối hợp HMB - giúp tăng cường tổng hợp cơ, giảm thoái hóa cơ ở người cao tuổi, Glucosamine - tăng cường sự dẻo dai và khả năng vận động của khớp, với phức hệ Canxi - Photpho - Vitamin D3 giúp xương chắc khỏe, CaloSure Gold giúp bảo vệ và duy trì sức khỏe hệ vận động ở người trung và cao tuổi một cách hiệu quả

Hỗ trợ tiêu hóa

Chất xơ cao cấp SYNERGY 1 - FOS/INULIN giúp nuôi dưỡng hệ vi khuẩn có lợi ở đường tiêu hóa, làm chậm quá trình hấp thu đường, giúp ổn định hệ tiêu hóa, phòng ngừa táo bón. Không đường Lactose nên giúp hạn chế tình trạng tiêu chảy, sôi bụng ở người kém dung nạp đường Lactose trong sữa bò.

Ngủ Ngon

CaloSure Gold bổ sung GABA, TAURINE giúp hỗ trợ hoạt động hệ thần kinh, tăng khả năng tập trung, tỉnh táo, giảm căng thẳng, lo lắng, từ đó giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ, tăng cường sự tập trung minh mẫn

Phục hồi và tăng cường sức khỏe

Với năng lượng cao, giàu Vitamin và Khoáng chất, CaloSure Gold giúp cơ thể tăng đề kháng, hồi phục và nâng cao sức khỏe. Đặc biệt, công thức ít đường và tăng cường Palatinose - đường hấp thu và chuyển hóa chậm - giúp hỗ trợ kiểm soát đường huyết và xây dựng một chế độ ăn lành mạnh để tăng cường sức khỏe

Thành phần dinh dưỡng CaloSure

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    450
    225
    kcal
  • Protein
    16.7
    8.35
    g
  • Chất béo
    15
    7.5
    g
  • Omega 6
    2400
    1200
    mg
  • Omega 3
    460
    230
    mg
  • PUFAs
    4300
    2150
    mg
  • MUFAs
    7400
    37000
    mg
  • Carbohydrate
    62
    31
    g
  • Palatinose
    2450
    1225
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin)/ Dietary Fiber
    3.5
    1.75
    g
  • Glucosamine Sulphate
    200
    100
    mg
  • CaHMB
    500
    250
    mg
  • HMB
    385
    192.5
    mg
  • GABA
    10.3
    5.15
    mg
  • Taurine
    40
    20
    mg
  • Lysine
    570
    285
    mg
  • Vitamin A
    2576
    1288
    IU
  • Vitamin D3
    395
    197.5
    IU
  • Vitamin E
    4
    2
    mg
  • Vitamin K1
    26.1
    13.05
    µg
  • Vitamin C
    61.5
    30.75
    mg
  • Vitamin B1
    1300
    650
    µg
  • Vitamin B2
    570
    285
    µg
  • Vitamin B6
    1000
    500
    µg
  • Vitamin B12
    1.9
    0.95
    µg
  • Axit Pantothenic/ Pantothenic Acid
    2.62
    1.31
    mg
  • Axit Folic/ Folic Acid
    200
    100
    µg
  • Biotin
    86.7
    43.35
    µg
  • Natri/ Sodium
    186
    93
    mg
  • Kali/ Potassium
    348
    174
    mg
  • Canxi/ Calcium
    378
    189
    mg
  • Photpho/ Phosphorus
    180
    90
    mg
  • Magie/ Magnesium
    78.4
    39.2
    mg
  • Sắt/ Iron
    10.7
    5.35
    mg
  • Kẽm/ Zinc
    7
    3.5
    mg
  • Đồng/ Copper
    528
    264
    µg
  • Iot/ Iodine
    60
    30
    µg
  • Mangan/ Manganese
    36
    18
    µg
  • Selen/ Selenium
    7.5
    3.75
    µg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng/ Energy
    461.4
    210
    kcal
  • Protein
    19
    8.65
    g
  • Chất béo/ Fat
    19
    8.65
    g
  • Carbohydrate
    53.6
    24.39
    g
  • Lysine
    1934
    880
    mg
  • Taurine
    19.3
    8.78
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS)/ Dietary Fiber
    3.5
    1.59
    g
  • Natri/ Sodium
    293
    133.3
    mg
  • Kali/ Potassium
    410
    186.6
    mg
  • Canxi/ Calcium
    580
    263.9
    mg
  • Photpho/ Phosphorus
    388
    176.5
    mg
  • Magie/ Magnesium
    92.7
    42.18
    mg
  • Sắt/ Iron
    9.1
    4.14
    mg
  • Kẽm/ Zinc
    7.9
    3.59
    mg
  • Đồng/ Copper
    371
    168.8
    µg
  • Mangan/ Manganese
    17.1
    7.78
    µg
  • Vitamin A
    1050
    477.8
    IU
  • Vitamin D3
    150
    68.25
    IU
  • Vitamin E
    4.5
    2.05
    mg
  • Vitamin K1
    7.1
    3.23
    µg
  • Vitamin C
    24
    10.92
    mg
  • Vitamin B1
    740
    336.7
    µg
  • Vitamin B2
    740
    336.7
    µg
  • Vitamin B6
    550
    250.3
    µg
  • Vitamin B12
    1.2
    0.55
    µg
  • Axit Pantothenic/ Pantothenic Acid
    620
    282.1
    µg
  • Axit Folic/ Folic Acid
    117
    53.24
    µg

Chủng loại và quy cách đóng gói

Bao gồm các chủng loại bao bì sau:

Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 900 g

Kiến thức dinh dưỡng
Thông tin khuyến mãi
Tải ứng dụng ngay