Goatlac Gold - Mát Lành Bổ Dưỡng - Tiêu Hóa Vượt Trội

Goatlac Gold giúp trẻ phòng ngừa dị ứng đạm sữa và giúp hỗ trợ tiêu hóa vượt trội nhờ vào bản chất mát lành tự nhiên của sữa dê và được bổ sung dưỡng chất HMO, FOS giúp bé có hệ tiêu hóa khỏe mạnh, hấp thu tốt, hạn chế các vấn đề về tiêu hóa như: táo bón, khó tiêu, đầy hơi, hấp thu kém,...
Đặc biệt, Goatlac Gold còn được bổ sung hệ dưỡng chất phát triển trí não ưu việt, với đầy đủ các dưỡng chất: DHA, ARA, Taurin, Clorin, đặc biệt Palatinose, omega 3, Omega 6. Giúp trẻ phát triển toàn diện từ thể chất đến trí não

Lợi ích từ Goatlac Gold

...

Hạn chế dị ứng đạm sữa

Đạm sữa dê có hàm lượng thấp αs1-Casein nên hạn chế tỷ lệ dị ứng và phù hợp với trẻ bị dị ứng đạm sữa bò.

Tiêu hóa vượt trội - Hấp thu tối đa

GOATLAC Gold - nguồn dinh dưỡng từ sữa dê quý giá có thành phần chất đạm cấu trúc nhỏ, đông tụ mềm mại, chất béo dễ hấp thu và phù hợp với hệ tiêu hóa non yếu của trẻ nhỏ. Đặc biệt, GOATLAC Gold giàu Oligosaccharides tự nhiên trong sữa dê, tăng cường bổ sung 2'-FL HMO (Human Milk Oligosaccharides) giúp nuôi dưỡng hệ lợi khuẩn đường ruột, giúp bé có đường tiêu hóa khỏe mạnh và tăng cường hấp thu dinh dưỡng. Thành phần Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin) bổ sung giúp phòng ngừa và hạn chế táo bón.

Phát triển não bộ, thị giác

Cung cấp thành phần protein và chất béo từ sữa dê nên không gây dị ứng, giúp trẻ tiêu hoá, hấp thu tốt. Chất béo chuỗi trung bình có sẵn trong sữa dê là nguồn cung cấp năng lượng nhanh chóng cho mọi hoạt động của trẻ. Sản phẩm bổ sung chất xơ tự nhiên Synergy 1 giúp làm mềm phân, cải thiện tiêu hóa và bảo vệ đường ruột hiệu quả.

Tăng cường sức đề kháng

Công thức bổ sung 2’-FL HMO giúp tăng cường miễn dịch, đặc biệt là miễn dịch đường tiêu hóa và hô hấp, kết hợp Kẽm, Selen, Vitamin C giúp trẻ có sức đề kháng tốt, hạn chế mắc các bệnh nhiễm khuẩn thông thường.

Phát triển chiều cao

Tăng cường Canxi, Photpho - khoáng chất cần thiết cho hệ xương phát triển khỏe mạnh, cùng với Vitamin D3 làm tăng hấp thu Canxi giúp xương chắc khỏe, hỗ trợ tăng trưởng tốt chiều cao cho trẻ.

Thành phần dinh dưỡng Goatlac Gold 2+

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    453
    176.7
    kcal
  • Protein
    15
    5.85
    g
  • Chất béo
    17
    6.63
    g
  • Carbohydrate
    60
    23.4
    g
  • DHA
    15
    5.85
    mg
  • ARA
    8
    3.12
    mg
  • Choline
    116
    45.24
    mg
  • Taurine
    34
    13.26
    mg
  • Palatinose
    3
    1.17
    g
  • MCT
    960
    374.4
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin)
    3.2
    1.25
    g
  • 2'-FL HMO
    10
    3.9
    mg
  • Lysine
    850
    331.5
    mg
  • Natri
    120
    46.8
    mg
  • Kali
    518
    202
    mg
  • Canxi
    766
    298.7
    mg
  • Photpho
    327
    127.5
    mg
  • Magie
    98
    38.22
    mg
  • Sắt
    8.7
    3.39
    mg
  • Kẽm
    7.8
    3.04
    mg
  • Đồng
    276
    107.6
    μg
  • Iot
    48
    18.72
    μg
  • Mangan
    33
    12.87
    μg
  • Selen
    8
    3.12
    μg
  • Vitamin A
    2100
    819
    IU
  • Vitamin D3
    364
    142
    IU
  • Vitamin E
    5.3
    2.07
    mg
  • Vitamin K1
    23
    8.97
    μg
  • Vitamin C
    65
    25.35
    mg
  • Vitamin B1
    1090
    425.1
    μg
  • Vitamin B2
    730
    284.7
    μg
  • Vitamin B6
    970
    378.3
    μg
  • Vitamin B12
    1.5
    0.59
    μg
  • Axit Folic
    145
    56.55
    μg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    493
    240.6
    kcal
  • Protein
    15
    7.32
    g
  • Chất béo
    25
    12.2
    g
  • Carbohydrate
    52
    25.38
    g
  • DHA
    29
    14.15
    mg
  • ARA
    23
    11.22
    mg
  • MCT
    2000
    976
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin)
    2
    0.98
    g
  • 2'-FL HMO
    10
    4.88
    mg
  • Choline
    97
    47.34
    mg
  • Taurine
    27
    13.18
    mg
  • Lysine
    900
    439.2
    mg
  • Natri
    182
    88.82
    mg
  • Kali
    573
    279.6
    mg
  • Canxi
    522
    254.7
    mg
  • Photpho
    430
    209.8
    mg
  • Magie
    75
    36.6
    mg
  • Sắt
    5.1
    2.49
    mg
  • Kẽm
    4.7
    2.29
    mg
  • Đồng
    128
    62.46
    μg
  • Iot
    18
    8.78
    μg
  • Mangan
    15
    7.32
    μg
  • Selen
    4.3
    2.1
    μg
  • Vitamin A
    1600
    780.8
    IU
  • Vitamin D3
    277
    135.2
    IU
  • Vitamin E
    5
    2.44
    mg
  • Vitamin K1
    17
    8.3
    μg
  • Vitamin C
    50
    24.4
    mg
  • Vitamin B1
    840
    409.9
    μg
  • Vitamin B2
    660
    322.1
    μg
  • Vitamin B6
    750
    366
    μg
  • Vitamin B12
    1.1
    0.54
    μg
  • Axit Folic
    108
    52.7
    μg
  • Axit Pantothenic
    2.27
    1.11
    mg
  • Biotin
    31
    15.13
    μg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    493
    66.6
    kcal
  • Protein
    12
    1.62
    g
  • Chất béo
    25
    3.38
    g
  • Axit Linoleic (Omega 6)
    1500
    202.5
    mg
  • Axit α-Linolenic (Omega 3)
    270
    36.45
    mg
  • Carbohydrate
    55
    7.43
    g
  • DHA
    17
    43892
    mg
  • ARA
    17
    43892
    mg
  • Choline
    37
    5
    mg
  • Taurine
    29
    3.92
    mg
  • Palatinose
    1.96
    0.26
    g
  • MCT
    630
    85.05
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin)
    44014
    0.36
    g
  • 2'-FL HMO
    15
    43892
    mg
  • Lysine
    430
    58.05
    mg
  • Inositol
    27
    3.65
    mg
  • L-Carnitine
    43867
    0.84
    mg
  • Natri
    110
    14.85
    mg
  • Kali
    445
    60.08
    mg
  • Canxi
    506
    68.31
    mg
  • Clorid
    410
    55.35
    mg
  • Photpho
    321
    43.34
    mg
  • Magie
    63
    8.51
    mg
  • Sắt
    43896
    0.85
    mg
  • Kẽm
    43865
    0.57
    mg
  • Đồng
    300
    40.5
    μg
  • Iot
    56
    7.56
    μg
  • Mangan
    37
    5
    μg
  • Selen
    43959
    1.15
    μg
  • Vitamin A
    1360
    183.6
    IU
  • Vitamin D3
    248
    33.48
    IU
  • Vitamin E
    44018
    0.9
    mg
  • Vitamin K1
    44
    5.94
    μg
  • Vitamin C
    80
    44053
    mg
  • Vitamin B1
    590
    79.65
    μg
  • Vitamin B2
    810
    109.4
    μg
  • Vitamin B6
    390
    52.65
    μg
  • Vitamin B12
    44044
    0.24
    μg
  • Axit Folic
    70
    9.45
    μg
  • Axit Pantothenic
    43893
    0.45
    mg
  • Biotin
    31
    4.19
    μg
  • Niacin
    44075
    0.26
    mg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    468
    168.5
    kcal
  • Protein
    468
    168.5
    g
  • Chất béo
    16
    5.76
    g
  • Carbohydrate
    20
    43868
    g
  • DHA
    56
    20.16
    mg
  • ARA
    18
    6.48
    mg
  • Choline
    13
    4.68
    mg
  • Taurine
    72
    25.92
    mg
  • Palatinose
    33
    11.88
    g
  • MCT
    1.96
    0.71
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/ Inulin)
    1000
    360
    g
  • 2'-FL HMO
    44014
    0.97
    mg
  • Lysine
    10
    43985
    mg
  • Inositol
    570
    205.2
    mg
  • L-Carnitine
    25
    9
    mg
  • Natri
    43926
    1.94
    mg
  • Kali
    142
    51.12
    mg
  • Canxi
    490
    176.4
    mg
  • Photpho
    670
    241.2
    mg
  • Magie
    384
    138.2
    mg
  • Sắt
    78
    44071
    mg
  • Kẽm
    44017
    43953
    mg
  • Đồng
    43986
    1.66
    μg
  • Iot
    200
    72
    μg
  • Mangan
    37
    13.32
    μg
  • Selen
    27
    9.72
    μg
  • Vitamin A
    44049
    2.45
    IU
  • Vitamin D3
    1700
    612
    IU
  • Vitamin E
    300
    108
    mg
  • Vitamin K1
    43987
    43863
    μg
  • Vitamin C
    38
    13.68
    mg
  • Vitamin B1
    62
    22.32
    μg
  • Vitamin B2
    790
    284.4
    μg
  • Vitamin B6
    880
    316.8
    μg
  • Vitamin B12
    620
    223.2
    μg
  • Axit Folic
    44044
    0.65
    μg
  • Axit Pantothenic
    98
    35.28
    mg
  • Biotin
    43893
    1.19
    μg
  • Niacin
    36
    12.96
    mg
  • 43891
    0.47

Chủng loại và quy cách đóng gói

Sữa dê Goatlac gồm các chủng loại bao bì sau:
Sữa Bột
Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 800 g
Kiến thức dinh dưỡng
Thông tin khuyến mãi