Calosure America

Calosure America - Giải pháp dinh dưỡng miễn dịch toàn diện – Với Sữa non ColosIgG 24h nhập khẩu trực tiếp từ Mỹ giúp Tăng cường miễn dịch, hệ dưỡng chất khoa học được lựa chọn ưu việt giúp Tăng cường sức khỏe tim mạch, Bảo vệ hệ Cơ – Xương – Khớp, Hỗ trợ tiêu hoá và Duy trì sức khỏe tổng thể.

Lợi ích từ Calosure America

...

Tăng cường Miễn Dịch

Sữa non ColosIgG 24h nhập khẩu từ Mỹ (7,000mg) giúp cung cấp lượng lớn kháng thể miễn dịch IgG (1,000mg) – thành phần tự nhiên của hệ miễn dịch, trực tiếp chống lại các yếu tố gây bệnh – kết hợp Probiotics Bifdus, Kẽm, Selen, Vitamin C giúp hỗ trợ hoạt động của hệ miễn dịch, tăng sức đề kháng, giảm mệt mỏi và phục hồi sức khỏe.

Tăng Cường Sức Khỏe Tim Mạch

Tác động kép của Sterol esters thực vật giúp giảm mỡ máu xấu và Nattokinase hỗ trợ tan huyết khối, tăng lưu thông máu sẽ giúp hệ tim mạch khỏe mạnh, hỗ trợ giảm nguy cơ đột quỵ. Kết hợp Omega-3, Omega-6, MUFAs, PUFAs từ dầu hạt hướng dương, dầu hạt lanh, giúp xây dựng một chế độ ăn lành mạnh để phòng ngừa bệnh tim mạch và tăng cường sức khỏe.

Bảo vệ hệ Cơ – Xương – Khớp

Bộ 3 dưỡng chất hoàn hảo HMB - giúp duy trì khối cơ; Canxi – giúp tăng cường xương chắc khỏe; Glucosamine - thành phần có trong mô sụn và dịch khớp giúp khớp linh hoạt; Calosure America giúp củng cố và bảo vệ toàn diện hệ Cơ - Xương - Khớp khỏe mạnh lâu dài.

Hỗ trợ Trí Não, Giấc Ngủ

Dưỡng chất GABA chiết xuất từ mầm gạo lên men giúp giảm căng thẳng, cải thiện chất lượng giấc ngủ. Kết hợp Taurine giúp hỗ trợ hoạt động trí não, tăng cường sự minh mẫn và khả năng tập trung.

Hỗ trợ Tiêu Hóa

Giàu đạm thực vật dễ tiêu hoá, kết hợp bổ sung Probiotics Bifidus và chất xơ hoà tan FOS/Inulin giúp đường ruột ổn định, tăng hấp thu dinh dưỡng, hạn chế rối loạn tiêu hoá và phòng ngừa táo bón.

Thành phần dinh dưỡng Calosure America

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    438.5
    240
    kcal
  • Protein
    17.1
    9.41
    g
  • Chất béo
    14.1
    7.76
    g
  • Axit Linoleic (Omega 6)
    2290
    1260
    mg
  • Axit a-Linoleic (Omega 3)
    450
    247.5
    mg
  • PUFAs
    3470
    1909
    mg
  • MUFAs
    4090
    2250
    mg
  • Carbohydrate
    60.8
    33.44
    g
  • Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
    3.5
    1.93
    g
  • IgG
    1000
    550
    mg
  • (Từ sữa non ColosIgG 24h)
    7000
    3850
    mg
  • HMB
    385
    211.8
    mg
  • CaHMB
    500
    275
    mg
  • Glucosamine sulphate
    200
    110
    mg
  • Nattokinase
    2000
    1100
    FU
  • Lysine
    547
    300.9
    mg
  • Taurine
    39.4
    21.67
    mg
  • GABA
    10.3
    5.67
    mg
  • Bidobacterium
    10^8(*)
    5.5x10⁷(*)
    mg
  • Natri
    119
    65.45
    mg
  • Kali
    446
    245.3
    mg
  • Canxi
    375
    206.3
    mg
  • Photpho
    208
    114.4
    mg
  • Magie
    68.3
    37.57
    mg
  • Sắt
    13
    7.15
    mg
  • Kẽm
    5.4
    2.97
    mg
  • Đồng
    689
    379
    µg
  • Iot
    90
    49.5
    µg
  • Mangan
    67.5
    37.13
    µg
  • Selen
    8.4
    4.62
    µg
  • Vitamin A
    2575
    1416
    IU
  • Vitamin D3
    406
    223.3
    IU
  • Vitamin K1
    30.6
    16.83
    µg
  • Vitamin C
    61
    33.55
    mg
  • Vitamin B1
    1110
    610.5
    µg
  • Vitamin B2
    100
    55
    µg
  • Vitamin B6
    940
    517
    µg
  • Vitamin B12
    1.71
    0.94
    µg
  • Axit Folic
    176
    96.8
    µg
  • Axit Pantothenic
    3000
    1650
    µg
  • Biotin
    101
    55.55
    µg

Chủng loại và quy cách đóng gói

Bao gồm các chủng loại bao bì sau:

Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 800 g