Miễn Dịch Khỏe - Tiêu Hóa Tốt

Trẻ trong giai đoạn “khoảng trống miễn dịch”, hệ miễn dịch chưa hoàn thiện thiếu kháng thể để chống lại các yếu tố gây bệnh từ vi khuẩn, virus khiến trẻ hay ốm vặt, đặc biệt dễ mắc các bệnh nhiễm khuẩn tiêu hóa và hô hấp. 
ColosBaby Bio Gold - Công thức dinh dưỡng đột phá mới của VitaDairy, với sữa non ColosIgG 24h nhập khẩu độc quyền từ Mỹ, kết hợp 2’FL HMO, lợi khuẩn Bifidobacterium, cùng rất nhiều dưỡng chất cao cấp đem đến cho trẻ nguồn dinh dưỡng ưu việt, giúp bé có miễn dịch khỏe, tiêu hóa tốt và phát triển vượt trội cả về thể chất và trí tuệ trong những năm tháng đầu đời.

Lợi ích từ ColosBaby Bio Gold

...

Tăng Cường Miễn Dịch

Bộ 3 Miễn Dịch gồm kháng thể IgG tự nhiên từ Sữa non ColosIgG 24h, 2‘FL HMO và lợi khuẩn Bifidobacterium được bổ sung trong ColosBaby Bio Gold giúp bảo vệ bé hiệu quả. Cụ thể gồm: Kháng thể IgG hàm lượng cao 1000mg với khả năng tiêu diệt trực tiếp vi khuẩn, virus, giúp tăng sức mạnh hệ miễn dịch bên trong cơ thể. Oligosaccharide tự nhiên 2’FL HMO - Prebiotics giúp nuôi dưỡng và thúc đẩy sự phát triển của hệ lợi khuẩn đường ruột ức chế vi khuẩn có hại trong đường ruột và điều hòa miễn dịch cơ thể. Bifidobacterium - Probiotics là lợi khuẩn tiếp tục giúp cân bằng hệ vi sinh đường ruột tạo hàng rào cản trở vi khuẩn gây bệnh.
Với bộ 3 miễn dịch đặc biệt của ColosBaby Bio Gold bé có miễn dịch khỏe, là nền tảng để phát triển khỏe mạnh.

Êm Bụng, Tiêu Hóa Tốt

Bộ 3 tiêu hóa gồm 2’FL HMO, lợi khuẩn Bifidobacterium và hệ chất xơ hòa tan FOS/Inulin phát huy vai trò bảo vệ và hỗ trợ chức năng tiêu hóa hiệu quả. Đường tiêu hóa ổn định, hệ vi khuẩn có lợi trong đường ruột cân bằng giúp bé tiêu hóa và hấp thu tốt dinh dưỡng, cơ thể thoải mái nhẹ nhõm và không bị táo bón.

Phát Triển Trí Não

Bổ sung DHA từ tảo, Choline, Taurine là những dưỡng chất quan trọng cho sự hoàn thiện và phát triển não bộ, thị giác giúp bé thông minh, tăng cường nhận thức và khả năng học tập

Tăng Cân Khỏe Mạnh

Dinh dưỡng hợp lý, cung cấp đầy đủ Protein, chất béo, Vitamin và Khoáng chất cần thiết cho quá trình phát triển cấu trúc và chức năng của cơ thể giúp bé tăng cân khỏe mạnh.

Ngủ Ngoan, Cao Lớn

Lactium dưỡng chất đặc biệt của quá trình thủy phân Casein sữa giúp đem lại cảm giác thoải mái, thư giãn và giấc ngủ tự nhiên, ngon giấc cho bé. Canxi, Phospho, Magie với hàm lượng và tỷ lệ tối ưu, Vitamin D3 hỗ trợ quá trình hấp thu Canxi hiệu quả giúp xây dựng hệ xương chắc khỏe và phát triển chiều cao vượt trội.

Thành phần dinh dưỡng ColosBaby Bio Gold 2+

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng/Energy
    139.4
    kcal
  • Protein
    5.45
    g
  • Chất béo/Fat
    5.94
    g
  • Carbohydrate
    16.04
    g
  • FOS/ Inulin
    610
    mg
  • DHA
    24
    mg
  • Sữa non Colosbaby IgG 24h/Colostrum Colosbaby IgG 24h
    28.3
    mg
  • Lysine
    426
    mg
  • MK-7
    6
    µg
  • Choline
    14.3
    mg
  • 2'FL HMO
    6.2
    mg
  • GOS
    51.8
    mg
  • Natri
    49.43
    mg
  • Kali
    157.4
    mg
  • Canxi
    184.3
    mg
  • Photpho
    125.8
    mg
  • Magie
    17.05
    mg
  • Sắt
    0.68
    mg
  • Kẽm
    0.61
    mg
  • Đồng
    48.55
    µg
  • Iot
    9.45
    µg
  • Mangan
    116.1
    µg
  • Selen
    1.71
    µg
  • Vitamin A
    206.8
    IU
  • Vitamin D3
    53.39
    IU
  • Vitamin E
    1.93
    mg
  • Vitamin B1
    48.69
    µg
  • Vitamin B2
    184.7
    µg
  • Niacin
    972
    µg
  • Vitamin B6
    159.3
    µg
  • Axit Folic/Folic Acid
    23.09
    µg
  • Axit Pantothenic/Pantothenic Acid
    486.7
    µg
  • Biotin
    2.52
    µg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Protein
    3.33
    g
  • Chất béo/Fat
    3.63
    g
  • Carbohydrate
    9.8
    g
  • FOS/ Inulin
    373
    mg
  • DHA
    1.4
    mg
  • Sữa non Colosbaby IgG 24h/Colostrum Colosbaby IgG 24h
    17.3
    mg
  • Lysine
    260
    mg
  • MK-7
    3.7
    µg
  • Choline
    8.7
    mg
  • 2'FL HMO
    3.8
    mg
  • GOS
    31.6
    mg
  • Natri
    30.21
    mg
  • Kali
    96.16
    mg
  • Canxi
    112.6
    mg
  • Photpho
    76.9
    mg
  • Magie
    10.42
    mg
  • Sắt
    0.42
    mg
  • Kẽm
    0.37
    mg
  • Đồng
    29.67
    µg
  • Iot
    5.78
    µg
  • Mangan
    70.97
    µg
  • Selen
    1.05
    µg
  • Vitamin A
    126.4
    IU
  • Vitamin D3
    32.63
    IU
  • Vitamin E
    1.18
    mg
  • Vitamin B1
    29.76
    µg
  • Vitamin B2
    112.9
    µg
  • Niacin
    594
    µg
  • Vitamin B6
    97.32
    µg
  • Axit Folic/Folic Acid
    14.11
    µg
  • Axit Pantothenic/Pantothenic Acid
    297.4
    µg
  • Biotin
    1.54
    µg
  • Năng lượng/Energy
    85.2
    kcal
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Photpho
    327
    45.13
    mg
  • Magie
    72
    9.94
    mg
  • Sắt
    8
    1.1
    mg
  • Kẽm
    4
    0.55
    mg
  • Đồng
    404
    55.75
    µg
  • Iot
    79
    10.9
    µg
  • Selen
    15
    2.07
    µg
  • Vitamin A
    1707
    235.6
    IU
  • Vitamin D3
    323
    44.57
    IU
  • Vitamin E
    8.2
    1.13
    mg
  • Vitamin K1
    53.6
    7.4
    µg
  • Vitamin C
    62.7
    8.65
    mg
  • Vitamin B1
    600
    82.8
    µg
  • Vitamin B2
    1100
    151.8
    µg
  • Vitamin B6
    369
    50.92
    µg
  • Vitamin B12
    2.1
    0.29
    µg
  • Axit Folic
    68
    9.38
    µg
  • Axit Pantothenic
    4024
    555.3
    µg
  • Biotin
    33.4
    4.61
    µg
  • Niacin
    2427
    335
    µg
  • Bifidobacterium
    109 (*)
    13.8x107 (*)
    cfu
  • Năng lượng
    495.5
    68.38
    kcal
  • Protein
    12.3
    1.7
    g
  • Chất béo
    25.5
    3.52
    g
  • Axit Linoleic (Omega 6)
    1698
    234.3
    mg
  • Axit α-Linolenic (Omega 3)
    317
    43.75
    mg
  • Carbohydrate
    54.2
    7.48
    g
  • IgG
    1000
    138
    mg
  • Sữa non ColosIgG 24h
    7000
    966
    mg
  • Lactium
    20
    2.76
    mg
  • 2'-FL HMO
    25
    3.45
    mg
  • DHA
    15
    2.07
    mg
  • ARA
    15
    2.07
    mg
  • Choline
    50.5
    6.97
    mg
  • Taurine
    38
    5.24
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
    2.5
    0.35
    g
  • Lysine
    336
    46.37
    mg
  • L-Carnitine
    10.7
    1.48
    mg
  • Natri
    112
    15.46
    mg
  • Kali
    457
    63.07
    mg
  • Canxi
    460
    63.48
    mg
  • Clorid
    309
    42.64
    mg
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    460.5
    195.7
    kcal
  • Protein
    16.6
    7.06
    g
  • Chất béo
    18.5
    7.86
    g
  • Axit Linoleic (Omega 6)
    1547
    657.5
    mg
  • Axit α-Linolenic (Omega 3)
    304
    129.2
    mg
  • Carbohydrate
    56.9
    24.18
    g
  • IgG
    1000
    425
    mg
  • Sữa non ColosIgG 24h
    7000
    2975
    mg
  • Lactium
    10
    4.25
    mg
  • 2'-FL HMO
    20.3
    8.63
    mg
  • DHA
    16.1
    6.84
    mg
  • Choline
    57.9
    24.61
    mg
  • Taurine
    43.3
    18.4
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
    3.3
    1.4
    g
  • Lysine
    520
    221
    mg
  • Inositol
    13.7
    5.82
    mg
  • Natri
    115
    48.88
    mg
  • Canxi
    544
    231.2
    mg
  • Clorid
    309
    131.3
    mg
  • Photpho
    372
    158.1
    mg
  • Magie
    80
    34
    mg
  • Sắt
    6.8
    2.89
    mg
  • Kẽm
    4.3
    1.83
    mg
  • Đồng
    247
    105
    µg
  • Iot
    55.9
    23.76
    µg
  • Mangan
    32.1
    13.64
    µg
  • Selen
    8.3
    3.53
    µg
  • Vitamin A
    1791
    761.2
    IU
  • Vitamin E
    6.2
    2.64
    mg
  • Vitamin K1
    39.8
    16.92
    µg
  • Vitamin C
    64.6
    27.46
    mg
  • Vitamin B1
    813
    345.5
    µg
  • Vitamin B2
    1215
    516.4
    µg
  • Vitamin B6
    642
    272.9
    µg
  • Vitamin B12
    1.8
    0.77
    µg
  • Axit Folic
    96
    40.8
    µg
  • Axit Pantothenic
    3749
    1593
    µg
  • Biotin
    32.9
    13.98
    µg
  • Niacin
    1391
    591.2
    µg
  • Bifidobacterium
    109 (*)
    42.5x107 (*)
    cfu
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Năng lượng
    460
    195.5
    kcal
  • Protein
    16.7
    7.1
    g
  • Chất béo
    18.4
    7.82
    g
  • Axit Linoleic (Omega 6)
    1545
    656.6
    mg
  • Axit α-Linolenic (Omega 3)
    304
    129.2
    mg
  • Carbohydrate
    56.9
    24.18
    g
  • IgG
    1000
    425
    mg
  • Sữa non ColosIgG 24h
    7000
    2975
    mg
  • Lactium
    10
    4.25
    mg
  • 2'-FL HMO
    20.3
    8.63
    mg
  • DHA
    16
    6.8
    mg
  • Choline
    58
    24.65
    mg
  • Taurine
    51
    21.68
    mg
  • Chất xơ hòa tan (FOS/Inulin)
    3.3
    1.4
    g
  • Lysine
    525
    223.1
    mg
  • Inositol
    14
    5.95
    mg
  • Natri
    116
    49.3
    mg
  • Kali
    427
    181.5
    mg
  • Canxi
    575
    244.4
    mg
  • Clorid
    310
    131.8
    mg
  • Photpho
    374
    159
    mg
  • Magie
    82
    34.85
    mg
  • Sắt
    7
    2.98
    mg
  • Kẽm
    4.5
    1.91
    mg
  • Đồng
    250
    106.3
    µg
  • Iot
    56.2
    23.89
    µg
  • Mangan
    30
    12.75
    µg
  • Selen
    8.5
    3.61
    µg
  • Vitamin A
    1795
    762.9
    IU
  • Vitamin D3
    340
    144.5
    IU
  • Vitamin E
    6.5
    2.76
    mg
  • Vitamin K1
    40
    17
    µg
  • Vitamin C
    64.8
    27.54
    mg
  • Vitamin B1
    820
    348.5
    µg
  • Vitamin B2
    1220
    518.5
    µg
  • Vitamin B6
    650
    276.3
    µg
  • Vitamin B12
    1.9
    0.81
    µg
  • Axit Folic
    97
    41.23
    µg
  • Axit Pantothenic
    3983
    1693
    µg
  • Biotin
    33
    14.03
    µg
  • Niacin
    1400
    595
    µg
  • Bifidobacterium
    109 (*)
    42.5x107 (*)
    cfu

Chủng loại và quy cách đóng gói

ColosBaby gồm các chủng loại bao bì sau:

Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 800 g

Thông tin khuyến mãi