Gluvita - Sản phẩm dinh dưỡng dành cho người bệnh tiểu đường

Hầu hết người bệnh tiểu đường đều biết cần cân nhắc trong khi chọn thực phẩm bởi chế độ ăn uống khá nghiêm ngặt của mình. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách lựa chọn loại thực phẩm phù hợp với chế độ dinh dưỡng của mình. Những thông tin chung chung như chọn thực phẩm có thành phần dinh dưỡng ít đường, chất béo,… không thể hỗ trợ giúp bạn tìm đúng loại thực phẩm phù hợp với người tiểu đường.
Gluvita công thức cải tiến mới giúp kiểm soát đường huyết, tăng cường sức khỏe tim mạch, bảo vệ mắt, cải thiện tiêu hóa, hấp thu và tăng cường sức khỏe cho người bệnh tiểu đường, tiền đái tháo đường.

Lợi ích từ Gluvita

...

Cải thiện tiêu hóa và hấp thụ

Phức hợp đạm sữa, đạm đậu nành: dễ hấp thu, cung cấp nguồn acid amin đa dạng.
FOS/ Inulin: Chất xơ hòa tan giúp làm chậm quá trình hấp thu đường, tăng sinh hệ vi khuẩn đường ruột, tăng miễn dịch và phòng ngừa táo bón.

Kiểm soát đường huyết

Hệ bột đường tiên tiến LGI: Palatinose (isomaltulose), Polyols, Fructose, có chỉ số đường huyết thấp, được hấp thu từ từ, giúp kiểm soát đường huyết sau khi uống và ổn định đường huyết lâu dài.

Có lợi cho sức khỏe tim mạch

Không chứa Cholesterol nên tốt cho tim mạch, giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch.

Thành phần dinh dưỡng Gluvita

...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Protein
    20
    10
    g
  • Chất béo
    16
    8
    g
  • PUFA
    3.2
    1.6
    g
  • MUFA
    7.1
    3.55
    g
  • Palatinose
    10
    5
    g
  • Polyols
    12
    6
    g
  • Fructose
    3
    1.5
    g
  • Carbohydrate khác
    27
    13.5
    g
  • Choline
    52
    26
    mg
  • Taurine
    46
    23
    mg
  • Lutein
    3
    1.5
    mg
  • FOS/ Inulin
    4
    2
    g
  • Natri
    211
    105.5
    mg
  • Kali
    377
    188.5
    mg
  • Canxi
    420
    210
    mg
  • Photpho
    267
    133.5
    mg
  • Clorid
    324
    162
    mg
  • Magie
    88.4
    44.2
    mg
  • Sắt
    8.9
    4.45
    mg
  • Kẽm
    6.8
    3.4
    mg
  • Đồng
    185
    92.5
    µg
  • Vitamin A
    3250
    1625
    IU
  • Vitamin D3
    618
    309
    IU
  • Vitamin E
    4
    2
    mg
  • Vitamin K1
    41
    20.5
    µg
  • Vitamin C
    89
    44.5
    mg
  • Vitamin B1
    1.9
    0.95
    mg
  • Vitamin B2
    1.1
    0.55
    mg
  • Vitamin B6
    1.5
    0.75
    mg
  • Vitamin B12
    3.5
    1.75
    µg
  • Axit Pantothenic
    3.8
    1.9
    mg
  • Axit Folic
    296
    148
    µg
  • Biotin
    90
    45
    µg
  • Năng lượng
    422
    211
    Kcal
...
Thành phần trung bình
Trong 100g bột
Trong 1 ly đã pha
Đơn vị
  • Chất đạm/ Protein
    22.2
    11.1
    g
  • Chất béo/ Fat
    16
    8
    g
  • Carbohydrate
    50.2
    25.1
    g
  • Isomalt
    16
    8
    g
  • Fructose
    8
    4
    g
  • FOS/Inulin
    4
    2
    g
  • Vitamin/Vitamins
  • Vitamin A
    2800
    1400
    IU
  • Vitamin D3
    572
    286
    IU
  • Vitamin E
    4.9
    2.45
    mg
  • Vitamin K1
    37.6
    18.8
    µg
  • Vitamin C
    80
    40
    mg
  • Vitamin B1
    1.6
    0.8
    mg
  • Vitamin B2
    0.86
    0.43
    mg
  • Vitamin B6
    1.5
    0.75
    mg
  • Vitamin B12
    3
    1.5
    µg
  • Axit Pantothenic/ Pantothenic Acid
    3500
    1750
    µg
  • Axit Folic/ Folic Acid
    271
    135.5
    µg
  • Biotin
    96
    48
    µg
  • Choline
    48
    24
    mg
  • Taurine
    45
    22.5
    mg
  • Khoáng chất/Minerals
  • Natri/ Sodium
    293
    146.5
    mg
  • Kali/ Potassium
    272
    136
    mg
  • Canxi/ Calcium
    360
    180
    mg
  • Photpho/ Phosphorus
    326
    163
    mg
  • Magie/ Magnesium
    85
    42.5
    mg
  • Sắt/ Iron
    10
    5
    mg
  • Kẽm/ Zinc
    7.5
    3.75
    mg
  • Đồng/ Copper
    376
    188
    µg
  • Năng lượng
    400
    200
    Kcal

Chủng loại và quy cách đóng gói

Gluvita gồm các chủng loại bao bì sau:

Hộp thiếc 400 g
Hộp thiếc 900 g

Kiến thức dinh dưỡng
Thông tin khuyến mãi

Hồ sơ công bố sản phẩm

Hồ sơ công bố sản phẩm Gluvita Gold